Kim phun Diesel chất lượng cao 0 445 120 236 0445120236 Kim phun nhiên liệu diesel cho phụ tùng động cơ diesel CUMMINS
Mô tả sản phẩm
Thẩm quyền giải quyết. Mã | 0 445 120 236 |
Ứng dụng | vòi phun: DLLA118P1697, DLLA118P2203, 0 433 172 040, 0 433 172 203 Dành cho van: F 00R J01 941 |
MOQ | 4 CÁI |
Chứng nhận | ISO9001 |
Nơi xuất xứ | Trung Quốc |
Bao bì | Đóng gói trung tính |
Kiểm soát chất lượng | 100% được kiểm tra trước khi giao hàng |
thời gian dẫn | 7~10 ngày làm việc |
Sự chi trả | T/T, L/C, Paypal, Western Union, MoneyGram hoặc theo yêu cầu của bạn |
Cấu tạo và nguyên lý làm việc của kim phun động cơ Diesel
Kiểm tra kim phun nhiên liệu
Pit tông phun và ống nối
(1) Nếu kim phun quá mòn thì nên thay thế (2) Kiểm tra cẩn thận xem có vết xước kim loại không. Sự ăn mòn kim loại này có thể làm cho pít tông bị kẹt hoặc bị kẹt. (3) Các điểm sáng hoặc vết xước bề mặt ở mặt trên, mặt dưới và giữa bề mặt làm việc của pít tông thường là do lực đẩy bên của cánh tay đòn. Với điều kiện không có hiện tượng bong tróc kim loại hoặc có thể nhận thấy sự mài mòn ở những vị trí này thì pít tông có thể tiếp tục được sử dụng. Nếu độ mòn quá mức thì nên lắp pít tông mới. (4) Các vệt nhỏ dọc theo chiều dài chuyển động của pittông thường do độ dày của lớp xử lý chống gỉ xuyên thấu không đồng đều. Nếu không có vết trầy xước bề mặt rõ ràng, pít tông có thể được tái sử dụng một cách an toàn. (5) Kiểm tra các vết nứt và độ lỏng của khớp ép giữa pít tông và ống nối xem có thể quay được bằng tay hay không. Kiểm tra xem bề mặt tiếp xúc lò xo của mặt bích pít tông có bị mòn hay hư hỏng quá mức hay không, kiểm tra độ mòn hoặc vết nứt của ổ bi pít tông, kiểm tra và loại bỏ cặn cacbon trên đường kính ngoài nhỏ gần đầu côn của pít tông. Lưu ý trong quá trình vận hành cần chú ý tránh để pittông của kim phun nhiên liệu bị hư hỏng, vì pittông có thể bị văng ra ngay khi hư hỏng. (6) Nói chung, tình trạng dính của pít tông của kim phun giới hạn trên có thể được giải quyết bằng cách chuyển sang kim phun pít tông mạ crom. Dấu hiệu nhận biết của pít tông công suất lớn là trên pít tông có rãnh hồi dầu rộng hơn. Rãnh hồi dầu cũ rộng 5,46 mm, trong khi rãnh hồi dầu pít tông công suất lớn hiện nay rộng 6,73 mm. Pít tông công suất cao có thể được sử dụng trong vỏ pít tông công suất lớn hoặc trong vỏ pít tông tiêu chuẩn.
Sản phẩm liên quan
1 | 105148-1151 | NOZZLEPDN113 |
2 | 093500-6280 | VÒI VÒI DNOPDN628 |
3 | RD28-1870 | VÒI VÒI DN0SDN187 |
4 | 0 432 217 092 | VÒI VÒI DN0SD253 |
5 | 16261-53000 | VÒI VÒI DN0PDN133 |
6 | 105148-1441 | VÒI VÒI DN0PDN131 |
7 | 105148-1201 | VÒI VÒI DN0PDN121 |
8 | 093500-6190 | VÒI VÒI DN0PD619 |
9 | 095000-6700 | VÒI VÒI DLLA155P965 |
10 | 095000-6791 | NOZZLEDLLA155P964 |
11 | 0 432 191 347 | VÒI VÒI DLLA154P596 |
12 | 095000-5511 | VÒI VÒI DLLA152P865 |
13 | 0 432 131 788 | VÒI VÒI DLLA152P452 |
14 | 0 445 120 149 | VÒI VÒI DLLA152P1768 |
15 | 0 445 120 081 | VÒI VÒI DLLA151P1656 |
16 | 0 445 120 225 | VÒI VÒI DLLA150P2259 |
17 | 0 445 120 160 | VÒI VÒI DLLA150P1826 |
18 | 0 445 120 224 | VÒI VÒI DLLA150P1819 |
19 | 0 445 120 150 | VÒI VÒI DLLA150P1781 |
20 | 0 445 110 293 | VÒI VÒI DLLA150P1666 |
21 | 0 445 120 078 | VÒI VÒI DLLA150P1622 |
22 | 0 445 110 126 | VÒI VÒI DLLA150P1197 |
23 | 0 445 120 130 | VÒI VÒI DLLA149P1724 |
24 | 0 445 120 265 | VÒI VÒI DLLA148P2221 |
25 | 0 445 120 110 | VÒI VÒI DLLA148P1688 |
26 | 0 445 110 623 | VÒI VÒI DLLA147P2474 |
27 | 0 445 110 376 | VÒI VÒI DLLA147P1814 |
28 | 0 445 110 446 | VÒI VÒI DLLA147P1702 |
29 | 0 432 131 669 | VÒI VÒI DLLA146P203 |
30 | 0 432 131 717 | VÒI VÒI DLLA145P606 |
31 | 0 432 131 743 | VÒI VÒI DLLA145P574 |
32 | 0 445 120 087 | VÒI VÒI DLLA142P1654 |
33 | 0 432 231 764 | VÒI VÒI DLLA140S1003 |
34 | 0 432 191 342 | VÒI VÒI DLLA140P1181 |
35 | 0 432 231 766 | VÒI VÒI DLLA134S999 |
36 | 0 432 231 714 | VÒI VÒI DLLA134S1199 |
37 | 0 445 120 231 | VÒI VÒI DLLA128P5510 |
38 | 0 445 120 236 | NOZZLEDLLA118P2203 |
39 | 0 432 231 887 | SỐ 150S187 |
40 | 23600-78200-71 | VÒI VÒI DN4PD1 |