Vòi phun nhiên liệu diesel 0445120035 Bosch cho Cummins cho các bộ phận động cơ ô tô
Mô tả sản phẩm
Thẩm quyền giải quyết. Mã | 0445120035 |
Ứng dụng | xe Cummins |
MOQ | 4 CÁI |
Chứng nhận | ISO9001 |
Nơi xuất xứ | Trung Quốc |
Bao bì | Đóng gói trung tính |
Kiểm soát chất lượng | 100% được kiểm tra trước khi giao hàng |
thời gian dẫn | 7~10 ngày làm việc |
Sự chi trả | T/T, L/C, Paypal, Western Union, MoneyGram hoặc theo yêu cầu của bạn |
Thông tin cơ bản về kim phun
Kim phun diesel thường được chia thành hai loại: loại mở và loại đóng. Tuy nhiên, do nhược điểm về cấu trúc đơn giản và khả năng phun nhiên liệu kém của kim phun hở nên hiện nay nó hiếm khi được sử dụng. Kim phun kín được sử dụng rộng rãi hiện nay. Kim phun kín được chia thành kim phun có lỗ, kim phun van kim và kim phun quán tính thấp theo cấu trúc kim phun. Đây cũng là loại kim phun phổ biến nhất được sử dụng cho các mục đích khác nhau trong động cơ diesel.
Kim phun lỗ chủ yếu bao gồm van kim, thân van kim, thanh đẩy, lò xo điều chỉnh áp suất, vít điều chỉnh áp suất và thân kim phun. Các bộ phận chính là van kim và thân van kim, là bộ phận chính của động cơ diesel. Một trong ba khớp nối chính xác và là loại chính được nghiên cứu trong bài báo này. Đồng thời, kim phun lỗ được chia thành kim phun lỗ dài và kim phun lỗ ngắn. Dẫn hướng kim của kim phun nòng ngắn gần với buồng đốt hơn. Van kim được làm nóng nhiều hơn kim phun có lỗ khoan dài. Nó dễ bị biến dạng, gây kẹt và các lỗi khác nên chủ yếu được sử dụng trong động cơ diesel có tải nhiệt nhỏ. Kim phun nhiên liệu chủ yếu bao gồm nam châm điện, lò xo van điện từ, phần ứng, thân van, khối cách ly, van bi, khối trung gian, lỗ đo sáng, tay áo, van kim, lò xo van kim, vòi phun, tay áo, tay áo bên trong, v.v.
Sản phẩm liên quan
ĐẦU PHUN SỐ. | VÒI SỐ. | SỐ DẤU HIỆU VÒI | VAN SỐ. | ĐỘNG CƠ OEM |
0 445 110 293 0 445 110 407 | 0 433 172 022 | DLLA150P1666 | F 00V C01 359 | |
0 445 110 364 0 445 110 365 | 0 433 172 129 | DLLA148P2129 | F 00V C01 359 | CHANG CHẢI 4B28TC |
0 445 110 376 | 0 433 172 168 | DLLA145P2168 | F 00V C01 383 | CUMMIN ISF2.8 |
0 445 110 445 0 445 110 446 0 445 110 313 | 0 433 172 044 | DLLA147P1702 | F 00V C01 359 | Ảnh 4JB1_2.8L |
0 445 110 454 | 0 433 172 272 | DLLA150P2272 | F 00V C01 359 | JMC |
0 445 110 465 0 445 110 466 0 445 110 717 0 445 110 718 0 445 110 794 | 0 433 172 281 | DLLA140P2281 | F 00V C01 359 | JAC HF4DA1-2C |
0 445 110 516 0 445 110 752 | 0 433 172 361 | DLLA148P2361 | F 00V C01 359 | yangchai |
0 445 110 521 0 445 110 305 | 0 433 172 024 | DLLA82P1668 | F 00V C01 359 | JMC 4JB1 |
0 445 110 537 | 0 433 172 165 | DLLA143P2356 | F 00V C01 359 | JMC |
0 445 110 541 | 0 433 172 351 | DLLA153P2351 | F 00V C01 359 | DEUTZ,FAWDE |
0 445 110 628 0 445 110 629 | 0 433 172 440 | DLLA150P2440 | F 00V C01 359 | JMC |
0 445 110 630 0 445 110 631 | 0 433 172 439 | DLLA150P2439 | F 00V C01 359 | JMC |
0 445 110 632 0 445 110 633 | 0 433 172 436 | DLLA150P2436 | F 00V C01 359 | SÓI/ISUZU |
0 445 110 694 | 0 433 172 482 | DLLA150P2482 | F 00V C01 359 | SÓI /ISUZU |
0 445 110 710 | 0 433172 508 | DLLA157P2508 | F 00V C01 359 | JAC HF4DA ;12.5L 85KW |
0 445 110 719 | 0 433 172 497 | DLLA148P2497 | F 00V C01 359 | |
0 445 110 805 | 0 433 172 556 | DLLA149P2556 | F 00V C01 359 | JMC |
0 445 110 808 | 0 433 172 557 | DLLA145P2557 | F 00Z C01 367 | Foton/ CUMMINS |
0 445 110 821 | 0 433 172 572 | DLLA150P2572 | F 00V C01 359 | WEICHAI |
0 445 110 141 | 0 433 171 811 | DLLA146P1296 | F 00V C01 022 | RENAULT |
0 445 110 449 | 0 433 172 105 | DLLLA150P1812 | F 00V C01 359 | QUAN CHẢI |
0 445 110 515 | 0 433 172 364 | DLLA143P2364 | F 00V C01 359 | QINGLING |
0 445 110 517 | 0 433 172 348 | DLLA158P2347 | F 00V C01 359 | YANGCHAI, DEUTZ |
0 445 110 527 0 445 110 526 | 0 433 172 348 | DLLA152P2348 | F 00V C01 358 | YUNNEI YN38CRD |
0 445 110 529 0 445 110 528 | 0 433 172 350 | DLLA152P2350 | F 00V C01 358 | YUNNEI YN33CRD |
0 445 110 531 | 0 433 172 359 | DLLA151P2359 | F 00V C01 359 | ảnh |
0 445 110 533 | 0 433 172 356 | DLLA148P2356 | F 00V C01 359 | CHANG CHẢI 4B28TC |
0 445 110 538 0 445 110 539 | 0 433 172 362 | DLLA150P2362 | F 00V C01 359 | JMC,QINGLING |
0 445 110 548 | 0 433 172 105 | DLLA150P1812 | F 00V C01 359 | QUAN CHẢI |
0 445 110 549 | 0 433 172 105 | DLLA150P1812 | F 00V C01 359 | QUAN CHẢI |
0 445 110 6230 445 B76 583 | 0 433 172 431 | DLLA145P2431 | F 00V C01 359 | DONGFENG D28_EU4 |
0 445 110 626 0 445 110 627 | 0 433 172 434 | DLLA150P2434 | F 00V C01 359 | JMC 4JB1_EU4 |
0 445 110 669 0 445 110 670 | 0 433 172 082 | DLLA82P1773 | F 00V C01 359 | JAC |
0 445 110 672 | 0 433 172 472 | DLLA143P2472 | F 00V C01 359 | Thanh Linh NKR55 |
0 445 110 690 | 0 433 172 487 | DLLA146P2487 | F 00V C01 359 | ảnh |
0 445 110 691 | 0 433 172 488 | DLLA151P2488 | F 00V C01 359 | ảnh |
0 445 110 693 | 0 433 172 484 | DLLA153P2484 | F 00V C01 359 | CHÀO CHAI |
0 445 110 696 | 0 433 172 489 | DLLA150P2489 | F 00V C01 359 | FAW SIHUAN |
0 445 110 721 | 0 433 172 500 | DLLA143P2500 | F 00V C01 359 | QINGLING |