Đầu phun Diesel đường ray chung 0445110777 cho động cơ Kubota V2403 cho các bộ phận động cơ Diesel
Mô tả sản phẩm
Thẩm quyền giải quyết. Mã | 0445110777 |
Ứng dụng | Động cơ Kubota V2403 |
MOQ | 4 CÁI |
Chứng nhận | ISO9001 |
Nơi xuất xứ | Trung Quốc |
Bao bì | Đóng gói trung tính |
Kiểm soát chất lượng | 100% được kiểm tra trước khi giao hàng |
thời gian dẫn | 7~10 ngày làm việc |
Sự chi trả | T/T, L/C, Paypal, Western Union, MoneyGram hoặc theo yêu cầu của bạn |
Cách tối ưu hóa lượng phun nhiên liệu
Lượng nhiên liệu phun vào là lượng nhiên liệu được phun vào xi lanh khi kim phun phun nhiên liệu, điều này ảnh hưởng trực tiếp đến công suất và khả năng tiết kiệm nhiên liệu của động cơ. Việc phun nhiên liệu quá mức sẽ dẫn đến hiện tượng đốt cháy nhiên liệu quá mức, làm tăng mức tiêu hao nhiên liệu và lượng khí thải; phun nhiên liệu quá ít sẽ ảnh hưởng đến công suất và độ ổn định vận hành của động cơ. Các phương pháp chính để tối ưu hóa lượng phun như sau:
(1) Điều chỉnh lượng phun nhiên liệu của kim phun
Bằng cách điều chỉnh cấu trúc của kim phun cũng như kích thước và hình dạng của lỗ vòi phun, lượng phun nhiên liệu được điều chỉnh để thực hiện việc điều khiển động cơ.
(2) Tối ưu hóa áp suất và lưu lượng hệ thống nhiên liệu
Bằng cách điều chỉnh các thông số của bơm nhiên liệu và bộ điều chỉnh áp suất nhiên liệu để kiểm soát lưu lượng và áp suất của nhiên liệu, từ đó thực hiện việc kiểm soát lượng phun nhiên liệu. Áp suất phun được tính như sau:
(3) Áp dụng công nghệ phun nhiên liệu tiên tiến
Ví dụ, công nghệ phun nhiên liệu đường ray chung áp suất cao và công nghệ phun trực tiếp trong xi-lanh có thể kiểm soát chính xác hơn lượng phun nhiên liệu và thời gian phun, đồng thời cải thiện khả năng tiết kiệm nhiên liệu và độ ổn định hiệu suất của động cơ.
Sản phẩm liên quan
ĐẦU PHUN SỐ. | VÒI SỐ. | SỐ DẤU HIỆU VÒI | VAN SỐ. | ĐỘNG CƠ OEM |
0 445 110 293 0 445 110 407 | 0 433 172 022 | DLLA150P1666 | F 00V C01 359 | |
0 445 110 364 0 445 110 365 | 0 433 172 129 | DLLA148P2129 | F 00V C01 359 | CHANG CHẢI 4B28TC |
0 445 110 376 | 0 433 172 168 | DLLA145P2168 | F 00V C01 383 | CUMMIN ISF2.8 |
0 445 110 445 0 445 110 446 0 445 110 313 | 0 433 172 044 | DLLA147P1702 | F 00V C01 359 | Ảnh 4JB1_2.8L |
0 445 110 454 | 0 433 172 272 | DLLA150P2272 | F 00V C01 359 | JMC |
0 445 110 465 0 445 110 466 0 445 110 717 0 445 110 718 0 445 110 794 | 0 433 172 281 | DLLA140P2281 | F 00V C01 359 | JAC HF4DA1-2C |
0 445 110 516 0 445 110 752 | 0 433 172 361 | DLLA148P2361 | F 00V C01 359 | yangchai |
0 445 110 521 0 445 110 305 | 0 433 172 024 | DLLA82P1668 | F 00V C01 359 | JMC 4JB1 |
0 445 110 537 | 0 433 172 165 | DLLA143P2356 | F 00V C01 359 | JMC |
0 445 110 541 | 0 433 172 351 | DLLA153P2351 | F 00V C01 359 | DEUTZ,FAWDE |
0 445 110 628 0 445 110 629 | 0 433 172 440 | DLLA150P2440 | F 00V C01 359 | JMC |
0 445 110 630 0 445 110 631 | 0 433 172 439 | DLLA150P2439 | F 00V C01 359 | JMC |
0 445 110 632 0 445 110 633 | 0 433 172 436 | DLLA150P2436 | F 00V C01 359 | SÓI/ISUZU |
0 445 110 694 | 0 433 172 482 | DLLA150P2482 | F 00V C01 359 | SÓI /ISUZU |
0 445 110 710 | 0 433172 508 | DLLA157P2508 | F 00V C01 359 | JAC HF4DA ;12.5L 85KW |
0 445 110 719 | 0 433 172 497 | DLLA148P2497 | F 00V C01 359 | |
0 445 110 805 | 0 433 172 556 | DLLA149P2556 | F 00V C01 359 | JMC |
0 445 110 808 | 0 433 172 557 | DLLA145P2557 | F 00Z C01 367 | Foton/ CUMMINS |
0 445 110 821 | 0 433 172 572 | DLLA150P2572 | F 00V C01 359 | WEICHAI |
0 445 110 141 | 0 433 171 811 | DLLA146P1296 | F 00V C01 022 | RENAULT |
0 445 110 449 | 0 433 172 105 | DLLLA150P1812 | F 00V C01 359 | QUAN CHẢI |
0 445 110 515 | 0 433 172 364 | DLLA143P2364 | F 00V C01 359 | QINGLING |
0 445 110 517 | 0 433 172 348 | DLLA158P2347 | F 00V C01 359 | YANGCHAI, DEUTZ |
0 445 110 527 0 445 110 526 | 0 433 172 348 | DLLA152P2348 | F 00V C01 358 | YUNNEI YN38CRD |
0 445 110 529 0 445 110 528 | 0 433 172 350 | DLLA152P2350 | F 00V C01 358 | YUNNEI YN33CRD |
0 445 110 531 | 0 433 172 359 | DLLA151P2359 | F 00V C01 359 | ảnh |
0 445 110 533 | 0 433 172 356 | DLLA148P2356 | F 00V C01 359 | CHANG CHẢI 4B28TC |
0 445 110 538 0 445 110 539 | 0 433 172 362 | DLLA150P2362 | F 00V C01 359 | JMC,QINGLING |
0 445 110 548 | 0 433 172 105 | DLLA150P1812 | F 00V C01 359 | QUAN CHẢI |
0 445 110 549 | 0 433 172 105 | DLLA150P1812 | F 00V C01 359 | QUAN CHẢI |
0 445 110 6230 445 B76 583 | 0 433 172 431 | DLLA145P2431 | F 00V C01 359 | DONGFENG D28_EU4 |
0 445 110 626 0 445 110 627 | 0 433 172 434 | DLLA150P2434 | F 00V C01 359 | JMC 4JB1_EU4 |
0 445 110 669 0 445 110 670 | 0 433 172 082 | DLLA82P1773 | F 00V C01 359 | JAC |
0 445 110 672 | 0 433 172 472 | DLLA143P2472 | F 00V C01 359 | Thanh Linh NKR55 |
0 445 110 690 | 0 433 172 487 | DLLA146P2487 | F 00V C01 359 | ảnh |
0 445 110 691 | 0 433 172 488 | DLLA151P2488 | F 00V C01 359 | ảnh |
0 445 110 693 | 0 433 172 484 | DLLA153P2484 | F 00V C01 359 | CHÀO CHAI |
0 445 110 696 | 0 433 172 489 | DLLA150P2489 | F 00V C01 359 | FAW SIHUAN |
0 445 110 721 | 0 433 172 500 | DLLA143P2500 | F 00V C01 359 | QINGLING |